Hàm lượng Purin trong thực phẩm, đồ uống có cồn và thực phẩm bổ sung

Đánh giá bài viết

Purine là một chất có trong thực phẩm và được cơ thể sản xuất tự nhiên. Purines được tìm thấy trong một số loại thực phẩm. Purines không phải là xấu, nhưng bạn muốn tránh lượng cao. Khi cơ thể bạn tiêu hóa purine, nó sẽ tạo ra một chất thải được gọi là axit uric. Sự tích tụ của các tinh thể axit uric trong khớp có thể gây ra một số vấn đề về sức khỏe như sỏi thận và một loại viêm khớp được gọi là bệnh gút…

1. Purin là gì? Tầm quan trọng của Purin

Purines là các chất tự nhiên được tìm thấy trong tất cả các tế bào của cơ thể và hầu như trong tất cả các loại thực phẩm. Ở người, purin được chuyển hóa thành axit uric, đóng vai trò như một chất chống oxy hóa và giúp ngăn ngừa tổn thương gây ra bởi các loài oxy hoạt tính. Cung cấp liên tục axit uric rất quan trọng để bảo vệ mạch máu của con người.

Nên đọc:  10 thực phẩm không nên ăn vào buổi sáng

Purines được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm và ở các mức độ khác nhau. Chúng được chuyển hóa (phân hủy) thành axit uric, một chất thải thường được bài tiết qua nước tiểu. Nếu có quá nhiều axit uric trong máu, mọi người có thể phát triển một tình trạng gọi là tăng axit uric máu.

Tăng axit uric máu là tiền thân của bệnh gút, là một bệnh viêm khớp dạng thấp, trong đó axit uric dư thừa phát triển thành các tinh thể nhỏ như kim trong các mô mềm và khớp. Tăng axit uric máu có thể xảy ra nếu thận không đào thải axit uric đúng cách, nhưng cũng có thể phát sinh do tiêu thụ quá nhiều thực phẩm giàu purin.

bệnh gout

Tăng axit uric máu là tiền thân của bệnh gút, là một bệnh viêm khớp dạng thấp, trong đó axit uric dư thừa phát triển thành các tinh thể nhỏ như kim trong các mô mềm và khớp

2. Phân loại các nhóm thực phẩm theo hàm lượng purine

Dựa vào hàm lượng purin trong các loại thực phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm chính.

Nhóm A (hàm lượng purin thấp khoảng 0 – 50 mg/100g thực phẩm) bao gồm:

  • Trái cây, rau củ: Tất cả các loại trái cây, rau ngoại trừ những loại trong nhóm B
  • Các sản phẩm từ sữa: sữa, kem. sữa chua, phô mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có nhiều chất béo
  • Ngũ cốc: Tất cả trừ những loại thuộc nhóm B (hầu hết các loại bánh mì và bánh ngọt, hầu hết ngũ cốc ăn sáng, bánh quy, gạo, lúa mạch, rượu hầm, mì ống và mì ống)
  • Các loại kẹo, mứt
  • Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu ăn, mỡ lợn
  • Đồ uống: bao gồm cafe, trà, nước giải khát có chứa caffeine

Nhóm B (hàm lượng purin trung bình khoảng 50 – 150mg/100g thực phẩm) bao gồm

  • Gia cầm : vịt, gà, ngan, ngỗng…
  • Các loại thịt đỏ: Thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, thịt xông khói…
  • Cá: ngoại trừ những loại cá trong nhóm C, hàu, vẹm, và các loại có vỏ như tôm cua…
  • Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến mạch và gạo nâu…
  • Các loại đậu như đậu tương, bột đậu nành, đậu phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt điều, đậu Hà Lan…
  • Các loại rau: bông cải xanh, cải xoăn, rau chân vịt, măng tây, quả bơ, nấm…

Nhóm C (hàm lượng purin cao khoảng 150 – 1000 mg/100g thực phẩm)

  • Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút, thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật(thận, tim, gan, lá lách…) và các thực phẩm từ nội tạng động vật như (pate, xúc xích…)
  • Các sản phẩm thịt lên men: nem chua…
  • Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá hồi…
  • Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi, tôm càng, tôm hùm, cá cơm, cá mòi, nước mắm…

thực phẩm

Dựa vào hàm lượng purin trong các loại thực phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm chính

3. Hàm lượng purin trong các loại thực phẩm cụ thể

Hàm lượng purin cao nhất (400mg Axit uric / 100 g và cao hơn)

Thực phẩm (theo thứ tự bảng chữ cái)

Tổng số Purines tính bằng mg uric axit / 100 g (Trung bình)

Cao nhất

Thấp nhất

Tỷ trọng năng lượng mg / MJ

Cá, cá mòi

480

399

560

519,5

Gan bê

460

837,5

Cây nấm

488

932,8

Thịt bê

1260

3012,9

Gan bò

554

1013,3

Lá lách bò

444

1052,6

Tim lợn

530

1382

Gan lợn

515

937,9

Phổi lợn

434

911,2

Lá lách lợn

516

1208,2

Lá lách cừu

773

1702,6

Cá trích

804

795,6

Ca cao, sô cô la

2300

1611,3

Nấm men bánh mì

680

2071,3

Nấm men bia

1810

1866,6

Hàm lượng purin trung bình (100 – 400mg Axit uric / 100 g và cao hơn)

Thực phẩm (theo thứ tự bảng chữ cái)

Tổng số Purines tính bằng mg uric axit / 100 g (Trung bình)

Cao nhất

Thấp nhất

Tỷ trọng năng lượng mg / MJ

Đậu trắng khô

128

127,1

Hạt đậu nành khô

190

139,1

Thịt hộp

120

192

Phi lê bò

110

216,4

Sườn bò

120

185,4

Thịt ba chỉ bò

133

292,1

Thịt bò nướng, thịt thăn bò

110

120

110

201,4

Thịt vai bò

110

203,9

Đậu đen, đậu xanh khô

222

194,3

Trứng cá muối

144

141,6

Thịt ức gà có da

175

288,4

Gà quay

115

165,8

Gà luộc

159

149,2

Chân gà

110

152,2

Thịt vịt

138

146,2

Cá cơm

239

560

Cá chép

160

330,9

Cá tuyết

109

335,9

Cá êfin (thuộc họ cá tuyết)

139

425,2

Trứng cá trích

190

342,4

Cá trích

210

216,9

Cá thu

145

95

194

191,2

Cá rô

110

311,3

Cá rô dại dương

241

544,1

Cá hồi

170

110

250

202

Cá mòi

345

693,2

Cá bơn

131

125

137

376,2

Cá hồi

297

686,7

Cá ngừ

257

273,7

Cá ngừ ngâm dầu

290

246,2

Thịt ngỗng

165

116,7

Nho khô

107

86,4

Thịt hun khói

131

248,1

Tim cừu

241

367,6

Thịt ngựa

200

438,8

Thận bê

218

419,6

Thịt bắp cừu

182

371

Đậu lăng

127

114.45

164.65

93,8

Hột gai

105

67,4

Gan gà

243

426,3

Tôm

118

60

175

346,4

Phổi bê

147

389,1

Con trai

112

391,5

Tim bò

256

504,3

Thận bò

269

569,5

Phổi bò

399

961,4

Lưỡi bò

160

186

Đậu Hà lan

109

84,2

Thận lợn

334

784,5

Lưỡi lợn

136

208,2

Cá chó

140

406,7

Hạt thuốc phiện

170

86

Thịt ba chỉ lợn

100

80

110

92,3

Thịt ba chỉ lợn hun khói, sấy khô

127

82,6

Sườn lợn

145

140

150

260

Thịt heo phi lê

150

145

150

334,8

Xương hông lợn

120

115

130

155

Thịt chân giò lợn

160

150

160

357,4

Thịt chân giò lợn

166

374,9

Thịt vai lợn

150

145

150

165,2

Thịt thỏ

132

95

150

207,7

Xúc xích “Jagdwurst”

112

127,8

Xúc xích salami, Đức

104

65,9

Xúc xích gan

165

122,2

Xúc xích chiên từ thịt lợn

101

80,2

Con ngao

136

505,8

Tôm

147

60

234

397,9

Lá lách bê

343

815,9

Hạt hướng dương khô

143

59,5

Thịt gà tây

150

237,3

Thịt bò cốt lết có xương

140

309,6

Thịt bê phi lê

140

347,3

Thịt chân bê

150

140

150

310,2

Thịt bắp bê

172

438,7

Thịt cổ bê có xương

150

326,9

Thịt vai bò

140

309,3

Thịt hươu, nai

105

205

Thịt chân hươu, nai

138

105

154

336,5

Hàm lượng purin thấp (100mg Axit uric / 100g thực phẩm và cao hơn)

Thực phẩm (theo thứ tự bảng chữ cái)

Tổng số Purines tính bằng mg uric axit / 100 g (Trung bình)

Cao nhất

Thấp nhất

Tỷ trọng năng lượng mg / MJ

Hạnh nhân ngọt

37

15,7

Quả táo

14

60,1

Quả mơ

73

71,6

Bắp cải

78

834,6

Măng tây

23

19,71

29,57

310,9

Quả bơ

19

20,9

Măng

29

402,1

Quả chuối

57

152,4

Lúa mạch nguyên vỏ

96

71,1

Giá đỗ

80

378,3

Đậu que Pháp

37

20

43

266,9

Đậu pháp khô

45

40

50

39,4

Thịt bắp bò Đức

57

96,5

Bia, rượu

8.1

75,4

Bia Đức

13

75,2

Bia tươi

14

86

Củ cải đỏ

19

15

21

108,5

Quả việt quất

22

143,7

Não bê

92

203,1

Bánh mỳ trắng, bột mì

14

13,9

Bông cải xanh

81

691,6

Cải bắp tím

32

19,79

36,62

350,2

Cải bắp trắng

22

210,3

Cà rốt

17

14

25

155,9

Bông cải trắng

51

537,9

Pho mát

7.1

5

Quả cherry

17

75,5

Rau diếp xoăn

12

171,8

Bột ca cao

71

49,7

Ngô

52

140,9

Cá, tôm càng xanh

60

220,3

Cải xoong

28

200,8

Bánh mì giòn

60

44,9

Dưa chuột

7.3

141,7

Nho Hy Lạp

17

122,6

Quả chà là sấy khô

35

29,9

Quả cây cơm cháy

33

144,4

Rau đắng

17

297,7

Cây thì là

14

10

16

139

Qủa sung

64

60,4

Cá chình

78

45

110

57.2

Xúc xích Đức

89

68,74

129,52

80,2

Qủa lý gai

16

101,3

Quả nho

27

94,6

Cải xoăn

48

309,4

Quả kiwi

19

88,5

Cải củ

25

10,86

29,61

243,9

Tỏi tây

74

714,1

Rau diếp

13

9,75

29,25

274,4

Dưa hấu, dưa vàng

33

143

Hạt đậu

62

41,9

Nấm

58

55,48

60,52

858,2

Nấm tươi

92

1011,6

Nấm đóng hộp

29

488,5

Hạt đậu Brazil

23

8,3

Các loại hạt đậu, đậu phộng

79

33,8

Yến mạch không có vỏ trấu

94

63,6

Trái oliu

29

51,1

Củ hành

13

112,4

Quả cam

19

105,9

Não bò

75

140,7

Lườn gà

90

322,6

Lườn gà, nấm

50

1054,6

Rau mùi tây

57

266,2

Vỏ và hạt đậu tươi

84

245,7

Hạt đậu khô

95

84,78

166,56

82,7

Quả đào

21

119,6

Quả lê

12

2

17

51,5

Hạt tiêu xanh

55

681

Não lợn

83

161,71

Quả dứa

19

81,4

Cá chim

93

257,6

Nho khô

24

116,8

Quả mận sấy khô

64

67,9

Khoai tây tươi

16

53,6

Khoai tây nấu chín

18

60,3

Lòng heo

55

37,23

90,55

42,8

Quả bí ngô

44

422

Trái mộc qua

30

185

Củ cải

15

243,3

Quả mâm xôi

18

126,3

Lúa mạch đen, nguyên hạt

12

212,6

Dưa bắp cải

16

224,7

Xúc xích “Blers Chicken”

85

117,3

Xúc xích “Fleischwurst”

78

66,8

Xúc xích “Mortadella”

96

67,4

Xúc xích “Munich Weisswurst”

73

65,7

Xúc xích Vienna

78

65,7

Xúc xích chiên thịt bê

91

81,5

Xúc xích Đức

74

45,9

Hạt vừng khô

62

26,5

Rau chân vịt

57

844,7

Quả dâu

21

156,8

Cá mè

80

243,8

Đậu phụ

68

196,4

Cà chua

11

145,4

Quả óc chó

25

9,1

Lúa mì nguyên hạt

51

39,4

Sữa chua

8,1

27,7

Chế độ ăn uống rất quan trọng đối với những người muốn giảm axit uric của họ, nhưng không nên bỏ qua những cân nhắc khác. Việc gắng sức quá mức hoặc chấn thương do chấn thương có thể góp phần vào sự tiến triển của bệnh gút. Ngoài ra, các loại thực phẩm làm tăng nồng độ axit trong máu, mặc dù có hàm lượng purin thấp, có thể làm trầm trọng thêm bệnh gút. Vài ví dụ: đồ ăn quá cay và nhiều dầu mỡ, cà phê, rượu, trà dư, đồ chiên rán và nhiều thứ khác….

Để đăng ký tư vấn tại Droppii, Quý khách vui lòng bấm số
0903613813
hoặc đăng ký tư vấn trực tiếp TẠI ĐÂY.
Tải và đăng ký tư vấn tự động trên ứng dụng Droppii để quản lý, theo dõi đơn và đặt đơn mọi lúc mọi nơi ngay trên ứng dụng.

Nguồn tham khảo: nal.usda.gov; elevatehealthaz.com

XEM THÊM:

  • Dinh dưỡng trong bệnh Gout
  • Rối loạn tái tạo purine trong cơ thể
  • Thuốc Febuxostat: Công dụng, chỉ định và lưu ý khi dùng

Bài viết lấy nguồn từ Vinmec

Thông tin thêm về Droppii

Đánh giá bài viết

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TIN TỨC LIÊN QUAN